cifar10_h

  • Mô tả :

Phiên bản được dán nhãn lại của bộ thử nghiệm CIFAR-10 với nhãn mềm đến từ người chú thích thực sự. Đối với mỗi cặp (hình ảnh, nhãn) trong bộ thử nghiệm CIFAR-10 ban đầu, nó cung cấp một số nhãn bổ sung được cung cấp bởi người chú thích thực sự cũng như nhãn mềm trung bình. Tập huấn luyện giống hệt với tập dữ liệu gốc.

Tách ra Ví dụ
'test' 10.000
'train' 50.000
  • Cấu trúc tính năng :
FeaturesDict({
    'annotator_ids': Sequence(Scalar(shape=(), dtype=int32)),
    'human_labels': Sequence(ClassLabel(shape=(), dtype=int64, num_classes=10)),
    'id': Text(shape=(), dtype=string),
    'image': Image(shape=(32, 32, 3), dtype=uint8),
    'label': ClassLabel(shape=(), dtype=int64, num_classes=10),
    'reaction_times': Sequence(Scalar(shape=(), dtype=float32)),
    'soft_label': Tensor(shape=(10,), dtype=float32),
    'trial_indices': Sequence(Scalar(shape=(), dtype=int32)),
})
  • Tài liệu tính năng :
Tính năng Lớp học Hình dạng loại D Sự miêu tả
Tính năngDict
chú thích_ids Trình tự (vô hướng) (Không có,) int32
con người_nhãn Trình tự(ClassLabel) (Không có,) int64
nhận dạng Chữ sợi dây
hình ảnh Hình ảnh (32, 32, 3) uint8
nhãn Nhãn lớp int64
phản ứng_lần Trình tự (vô hướng) (Không có,) phao32
nhãn mềm Tenxơ (10,) phao32
thử_chỉ số Trình tự (vô hướng) (Không có,) int32

Hình dung

  • Trích dẫn :
@inproceedings{wei2022learning,
  title={Human uncertainty makes classification more robust},
  author={Joshua C. Peterson and Ruairidh M. Battleday and Thomas L. Griffiths
  and Olga Russakovsky},
  booktitle={IEEE International Conference on Computer Vision and Pattern
  Recognition (CVPR)},
  year={2019}
}